Đọc nhanh: 陈谷子烂芝麻 (trần cốc tử lạn chi ma). Ý nghĩa là: thóc mục vừng thối; đồ vô dụng; chuyện vụn vặt nhạt nhẽo (ví với những thứ cũ mèm, vô dụng).
Ý nghĩa của 陈谷子烂芝麻 khi là Thành ngữ
✪ thóc mục vừng thối; đồ vô dụng; chuyện vụn vặt nhạt nhẽo (ví với những thứ cũ mèm, vô dụng)
比喻陈旧的无关紧要的话或事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈谷子烂芝麻
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 秕谷 子
- thóc lép
- 谷秕 子
- thóc lép
- 耪 谷子
- bừa đất gieo hạt.
- 稙 谷子 ( 种得 早 )
- lúa trồng sớm
- 他 用 碾子 碾 谷物
- Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 芝麻 富含 营养 多
- Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 汤圆 馅 是 芝麻 白糖
- Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.
- 这 裙子 有 麻点
- Chiếc váy này có chấm nhỏ.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 芝麻酱
- tương mè; tương vừng.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 芝麻 蒴
- quả vừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈谷子烂芝麻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈谷子烂芝麻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
烂›
芝›
谷›
陈›
麻›