Hán tự: 附
Đọc nhanh: 附 (phụ). Ý nghĩa là: đi kèm; kèm theo; kèm thêm; bổ sung, kề; gần; phụ; gần kề, dựa dẫm; dựa vào; phụ thuộc; nương cậy; bám vào. Ví dụ : - 这封信附寄照片一张。 Bức thư này có kèm theo một tấm ảnh.. - 我们公司附带着一些条款。 Công ty chúng tôi kèm thêm một vài điều kiện.. - 他附在我耳边轻声说。 Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.
Ý nghĩa của 附 khi là Động từ
✪ đi kèm; kèm theo; kèm thêm; bổ sung
附带;另外加上
- 这 封信 附 寄 照片 一张
- Bức thư này có kèm theo một tấm ảnh.
- 我们 公司 附带 着 一些 条款
- Công ty chúng tôi kèm thêm một vài điều kiện.
✪ kề; gần; phụ; gần kề
挨近
- 他 附 在 我 耳边 轻声 说
- Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
✪ dựa dẫm; dựa vào; phụ thuộc; nương cậy; bám vào
依从;依附
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 附
✪ 附带/附寄/附加 + Danh từ
Đi kèm/kèm theo/phụ cái gì đấy
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 合同 还有 附带 一个 条款
- Hợp đồng vẫn còn kèm theo một điều khoản.
✪ 附于... ...
Phụ thuộc vào ai/cái gì
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm附›