Từ hán việt: 【phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ). Ý nghĩa là: đi kèm; kèm theo; kèm thêm; bổ sung, kề; gần; phụ; gần kề, dựa dẫm; dựa vào; phụ thuộc; nương cậy; bám vào. Ví dụ : - 。 Bức thư này có kèm theo một tấm ảnh.. - 。 Công ty chúng tôi kèm thêm một vài điều kiện.. - 。 Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi kèm; kèm theo; kèm thêm; bổ sung

附带;另外加上

Ví dụ:
  • - zhè 封信 fēngxìn 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Bức thư này có kèm theo một tấm ảnh.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 附带 fùdài zhe 一些 yīxiē 条款 tiáokuǎn

    - Công ty chúng tôi kèm thêm một vài điều kiện.

kề; gần; phụ; gần kề

挨近

Ví dụ:
  • - zài 耳边 ěrbiān 轻声 qīngshēng shuō

    - Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

dựa dẫm; dựa vào; phụ thuộc; nương cậy; bám vào

依从;依附

Ví dụ:
  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

附带/附寄/附加 + Danh từ

Đi kèm/kèm theo/phụ cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 这题 zhètí yǒu 附加 fùjiā

    - Câu hỏi này có câu hỏi phụ.

  • - 合同 hétóng 还有 háiyǒu 附带 fùdài 一个 yígè 条款 tiáokuǎn

    - Hợp đồng vẫn còn kèm theo một điều khoản.

附于... ...

Phụ thuộc vào ai/cái gì

Ví dụ:
  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 附耳低语 fùěrdīyǔ

    - kề tai nói nhỏ

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - không nơi nương tựa

  • - 变节 biànjié 附逆 fùnì

    - mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 再版 zàibǎn 附识 fùzhì

    - ghi chú tái bản

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - gán ép khiên cưỡng.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - Không nơi nương tựa.

  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - gāi 系统 xìtǒng de 原理 yuánlǐ 详见 xiángjiàn 后面 hòumiàn de 附图 fùtú

    - Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 附

Hình ảnh minh họa cho từ 附

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao