Đọc nhanh: 防风固沙 (phòng phong cố sa). Ý nghĩa là: phá cát (trong môi trường sa mạc).
Ý nghĩa của 防风固沙 khi là Danh từ
✪ phá cát (trong môi trường sa mạc)
sand break (in desert environment)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防风固沙
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 漫天 的 风沙
- gió cát đầy trời
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 加固 堤坝 , 防止 出险
- gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 城防 巩固
- củng cố, bảo vệ thành phố.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 巩固国防
- củng cố quốc phòng
- 我们 要 固堤 防洪
- Chúng ta phải củng cố đê phòng chống lũ.
- 我们 要 巩固 防线
- Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 查 风源 , 治 流沙
- xem xét nguồn gió, trị cát trôi.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防风固沙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防风固沙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
沙›
防›
风›