镜子 jìngzi

Từ hán việt: 【kính tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "镜子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kính tử). Ý nghĩa là: gương; kính; cái gương; tấm gương; gương soi; tấm kính, tấm gương (mang ý ẩn dụ). Ví dụ : - 。 Trên tường có treo một tấm gương.. - 。 Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.. - 。 Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 镜子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 镜子 khi là Danh từ

gương; kính; cái gương; tấm gương; gương soi; tấm kính

有光滑的平面,能照见形象的器具,古代用铜铸厚圆片磨制,现在用平面玻璃镀银或镀铝做成

Ví dụ:
  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一面镜子 yímiànjìngzi

    - Trên tường có treo một tấm gương.

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 整理 zhěnglǐ 头发 tóufà

    - Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.

  • - mǎi le 一面 yímiàn xīn 镜子 jìngzi

    - Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tấm gương (mang ý ẩn dụ)

用作比喻,象征能反映真实情况或本质的事物

Ví dụ:
  • - 法律 fǎlǜ shì 社会 shèhuì de 镜子 jìngzi

    - Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn shì 时代 shídài de 镜子 jìngzi

    - Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.

  • - 艺术 yìshù shì 人类 rénlèi 情感 qínggǎn de 镜子 jìngzi

    - Nghệ thuật là tấm gương phản chiếu cảm xúc của con người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 镜子

对着/ 照 + 镜子

làm gì trước gương/ soi gương

Ví dụ:
  • - duì zhe 镜子 jìngzi 化妆 huàzhuāng

    - Cô trang điểm trước gương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜子

  • - 法律 fǎlǜ shì 社会 shèhuì de 镜子 jìngzi

    - Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.

  • - shì yuán 镜子 jìngzi

    - chỗ này có 1 cái bàn tròn

  • - yǒu 一面镜子 yímiànjìngzi

    - Anh ấy có một cái gương.

  • - zhè miàn 镜子 jìngzi hěn 清晰 qīngxī

    - Chiếc gương này rất rõ.

  • - 她面 tāmiàn zhe 镜子 jìngzi 化妆 huàzhuāng

    - Cô ấy trang điểm trước gương.

  • - mǎi le 一面 yímiàn xīn 镜子 jìngzi

    - Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一面镜子 yímiànjìngzi

    - Trên tường có treo một tấm gương.

  • - 眼镜框 yǎnjìngkuàng zi

    - gọng kính.

  • - 李安 lǐān 一年 yīnián hòu 妻子 qīzǐ 破镜重圆 pòjìngchóngyuán

    - Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 理头发 lǐtóufà

    - soi gương chảy lại mái tóc.

  • - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • - 海面 hǎimiàn 如同 rútóng 镜子 jìngzi 似的 shìde 平静 píngjìng

    - Mặt biển phẳng lặng như gương.

  • - de 礼帽 lǐmào cáng zhe 一面 yímiàn xiǎo 镜子 jìngzi

    - Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 化妆 huàzhuāng

    - Cô trang điểm trước gương.

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 梳妆 shūzhuāng

    - Cô ấy trang điểm trước gương.

  • - 窗户 chuānghu de 一边 yībiān shì 一面镜子 yímiànjìngzi 另一边 lìngyībiān guà zhe 一幅 yīfú huà

    - Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.

  • - 每天 měitiān dōu 照镜子 zhàojìngzi

    - Cô ấy soi gương mỗi ngày.

  • - 镜子 jìngzi shàng 残留 cánliú zhe 水渍 shuǐzì

    - Trên gương còn sót lại vết nước.

  • - duì zhe 镜子 jìngzi zài 施粉 shīfěn

    - Cô ấy đang xoa phấn trước gương.

  • - 生气 shēngqì zòu le 镜子 jìngzi

    - Cô ấy tức giận đập vỡ gương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镜子

Hình ảnh minh họa cho từ 镜子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镜子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao