Đọc nhanh: 电子显微镜 (điện tử hiển vi kính). Ý nghĩa là: kính hiển vi điện tử.
Ý nghĩa của 电子显微镜 khi là Danh từ
✪ kính hiển vi điện tử
一种新型的显微镜,使高速电子流通过物体,经过电磁的放大装置,使物体的影像显现在荧光屏上放大倍数比光学显微镜大得多,一般可达几十万倍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子显微镜
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 眼镜框 子
- gọng kính.
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 每天 对 着 镜子 微笑 并 对 自己 说 你 很棒
- Mỗi ngày mỉm cười trước gương và tự nhắn nhủ với bản thân "bạn thật tuyệt"
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电子显微镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电子显微镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
微›
显›
电›
镜›