jiōng

Từ hán việt: 【quynh.quýnh.côi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quynh.quýnh.côi). Ý nghĩa là: then cửa; chốt cửa, đóng cửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

then cửa; chốt cửa

自外关闭门户用的门闩、门环之类,借指门扇

đóng cửa

关门

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扃

Hình ảnh minh họa cho từ 扃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiōng , Jiǒng
    • Âm hán việt: Côi , Quynh , Quýnh
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSBR (竹尸月口)
    • Bảng mã:U+6243
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp