Đọc nhanh: 浴室镜子 (dục thất kính tử). Ý nghĩa là: Gương soi trong phòng tắm.
Ý nghĩa của 浴室镜子 khi là Danh từ
✪ Gương soi trong phòng tắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴室镜子
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 这 面 镜子 很 清晰
- Chiếc gương này rất rõ.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 眼镜框 子
- gọng kính.
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 她 每天 都 照镜子
- Cô ấy soi gương mỗi ngày.
- 镜子 上 残留 着 水渍
- Trên gương còn sót lại vết nước.
- 女浴室 里 有 很多 镜子
- Phòng tắm nữ có rất nhiều gương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浴室镜子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浴室镜子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
室›
浴›
镜›