Đọc nhanh: 锐气 (nhuệ khí). Ý nghĩa là: nhuệ khí; lòng hăng hái. Ví dụ : - 挫了锐气。 chùn nhuệ khí; nhục nhuệ khí.
Ý nghĩa của 锐气 khi là Danh từ
✪ nhuệ khí; lòng hăng hái
勇往直前的气势
- 挫 了 锐气
- chùn nhuệ khí; nhục nhuệ khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锐气
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 锐气 是 成功 的 关键
- Khí thế là chìa khóa của thành công.
- 他 充满 了 锐气
- Anh ta tràn đầy khí thế.
- 挫 了 锐气
- chùn nhuệ khí; nhục nhuệ khí.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锐气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锐气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
锐›