Đọc nhanh: 划等号 (hoa đẳng hiệu). Ý nghĩa là: đánh đồng. Ví dụ : - 不要把成功和金钱划等号。 Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
Ý nghĩa của 划等号 khi là Danh từ
✪ đánh đồng
使(两个或两个以上事物)相等,使平衡
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 划等号
✪ 把 A + 与 + B 划等号
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划等号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 我 在 等 地铁 7 号线
- Tôi đang đợi chuyến tàu điện ngầm số 7.
- 她 打著 平等 的 旗号 参加 了 竞选
- Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划等号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划等号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
号›
等›