qián

Từ hán việt: 【tiền, tiễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền, tiễn). Ý nghĩa là: tiền tài; tiền bạc; tiền của, tiền; tiền đồng, giống tiền; những vật có hình dạng giống đồng tiền. Ví dụ : - 。 Anh ấy muốn tích góp chút tiền.. - 。 Anh ấy liều mạng kiếm tiền.. - 。 Đừng coi thường vài đồng tiền đồng này.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiền tài; tiền bạc; tiền của

钱财

Ví dụ:
  • - xiǎng zǎn diǎn qián

    - Anh ấy muốn tích góp chút tiền.

  • - 为了 wèile qián 拼命 pīnmìng

    - Anh ấy liều mạng kiếm tiền.

tiền; tiền đồng

铜钱

Ví dụ:
  • - bié 小瞧 xiǎoqiáo zhè 几个 jǐgè 铜钱 tóngqián

    - Đừng coi thường vài đồng tiền đồng này.

  • - 这些 zhèxiē qián shì 明朝 míngcháo de

    - Những đồng tiền này là của triều Minh.

giống tiền; những vật có hình dạng giống đồng tiền

(钱儿) 形状像铜钱的东西

Ví dụ:
  • - 烧些 shāoxiē 纸钱 zhǐqián gěi 先人 xiānrén

    - Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.

  • - yòng 石头 shítou le 钱儿 qiánér

    - Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.

khoản; khoản tiền

款子

Ví dụ:
  • - gěi huì le 一笔 yībǐ qián

    - Anh ấy đã chuyển cho tôi một khoản tiền.

  • - 今天 jīntiān de 饭钱 fànqián 来付 láifù ba

    - Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.

tiền; tiền tệ; tiền mặt

货币

Ví dụ:
  • - qián 放在 fàngzài 银行 yínháng le

    - Tôi đã gửi tiền vào ngân hàng.

  • - 每天 měitiān dōu yào yòng 很多 hěnduō de qián

    - Anh ấy mỗi ngày đều phải dùng rất nhiều tiền.

món tiền; số tiền

为某种用途而储存或支出的钱 (多指机关; 团体等进出的数目较大的钱)

Ví dụ:
  • - 项目 xiàngmù qián 可得 kědé 管好 guǎnhǎo le

    - Tiền cho dự án đó cần phải được quản lý tốt.

  • - 这笔 zhèbǐ 活动 huódòng 钱要 qiányào 合理安排 hélǐānpái

    - Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.

họ Tiền

Ví dụ:
  • - xìng qián

    - Anh ấy họ Tiền.

  • - de 朋友 péngyou xìng qián

    - Bạn của tôi họ Tiền.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đơn vị trọng lượng (=5 gam)

重量单位

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī 大概 dàgài yǒu 三钱重 sānqiánzhòng

    - Cái này khoảng 15 gam.

  • - 这块 zhèkuài 玉重 yùzhòng le 两钱 liǎngqián

    - Viên ngọc này nặng 10 gam.

chỉ; hoa (đơn vị trọng lượng, mười chỉ/hoa là một lượng/lạng)

重量单位十厘等于一钱;十钱等于一两

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 金子 jīnzǐ 重五钱 chóngwǔqián

    - Miếng vàng này nặng 5 chỉ.

  • - 这些 zhèxiē ròu yǒu 三百 sānbǎi 两钱重 liǎngqiánzhòng

    - Chỗ thịt này nặng 3 lạng 2 hoa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 块/元/角/毛/分/沓 + 钱

số lượng danh

Ví dụ:
  • - yǒu 五块 wǔkuài qián mǎi 冰淇淋 bīngqílín

    - Tôi có năm đồng mua kem.

  • - gěi 两元 liǎngyuán qián mǎi 早餐 zǎocān

    - Anh ấy đưa tôi hai đồng mua bữa sáng.

饭、车、房、...(+的)钱

tiền gì đó

Ví dụ:
  • - 攒钱 zǎnqián 买车 mǎichē de qián

    - Tôi phải tiết kiệm tiền mua xe.

  • - hái 没付 méifù 房子 fángzi de 全款 quánkuǎn

    - Anh ấy chưa trả hết tiền nhà.

Động từ (有、花、赚、...)+ 钱

tiêu; mượn... tiền

Ví dụ:
  • - 每个 měigè yuè yào huā 多少 duōshǎo qián

    - Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?

  • - huā le 很多 hěnduō qián mǎi 衣服 yīfú

    - Cô ấy tiêu rất nhiều tiền để mua quần áo.

So sánh, Phân biệt với từ khác

钞票 vs 钱

Giải thích:

"" là "",nhưng"" không nhất định là .
"" không thể dùng trong dịp trang trọng, "" không có giới hạn này.

钱 vs 款

Giải thích:

Giống:
-"" và "" đều có nghĩa là tiền tệ.
Khác:
- "" thường được dùng trong khẩu ngữ, không dùng "".
- "" biểu thị số tiền lớn và được dùng trong những dịp trang trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 哥哥 gēge 挣钱 zhèngqián 旅行 lǚxíng

    - Anh trai kiếm tiền đi du lịch.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 勒索钱财 lèsuǒqiáncái

    - vơ vét tài sản.

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 这辆 zhèliàng 摩托 mótuō 多少 duōshǎo qián

    - Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?

  • - 富婆 fùpó yǒu 很多 hěnduō qián

    - Phú bà có rất nhiều tiền.

  • - 这个 zhègè yuè yòu méi qián 真愁 zhēnchóu rén

    - Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - 饿 è le dàn méi qián 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy đói nhưng không có tiền ăn cơm.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钱

Hình ảnh minh họa cho từ 钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao