Hán tự: 钱
Đọc nhanh: 钱 (tiền, tiễn). Ý nghĩa là: tiền tài; tiền bạc; tiền của, tiền; tiền đồng, giống tiền; những vật có hình dạng giống đồng tiền. Ví dụ : - 他想攒点钱。 Anh ấy muốn tích góp chút tiền.. - 他为了钱拼命。 Anh ấy liều mạng kiếm tiền.. - 别小瞧这几个铜钱。 Đừng coi thường vài đồng tiền đồng này.
Ý nghĩa của 钱 khi là Danh từ
✪ tiền tài; tiền bạc; tiền của
钱财
- 他 想 攒 点 钱
- Anh ấy muốn tích góp chút tiền.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
✪ tiền; tiền đồng
铜钱
- 别 小瞧 这 几个 铜钱
- Đừng coi thường vài đồng tiền đồng này.
- 这些 钱 是 明朝 的
- Những đồng tiền này là của triều Minh.
✪ giống tiền; những vật có hình dạng giống đồng tiền
(钱儿) 形状像铜钱的东西
- 烧些 纸钱 给 先人
- Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
✪ khoản; khoản tiền
款子
- 他 给 我 汇 了 一笔 钱
- Anh ấy đã chuyển cho tôi một khoản tiền.
- 今天 的 饭钱 你 来付 吧
- Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.
✪ tiền; tiền tệ; tiền mặt
货币
- 我 把 钱 放在 银行 里 了
- Tôi đã gửi tiền vào ngân hàng.
- 他 每天 都 要 用 很多 的 钱
- Anh ấy mỗi ngày đều phải dùng rất nhiều tiền.
✪ món tiền; số tiền
为某种用途而储存或支出的钱 (多指机关; 团体等进出的数目较大的钱)
- 那 笔 项目 钱 可得 管好 了
- Tiền cho dự án đó cần phải được quản lý tốt.
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
✪ họ Tiền
姓
- 她 姓 钱
- Anh ấy họ Tiền.
- 我 的 朋友 姓 钱
- Bạn của tôi họ Tiền.
Ý nghĩa của 钱 khi là Lượng từ
✪ đơn vị trọng lượng (=5 gam)
重量单位
- 这个 东西 大概 有 三钱重
- Cái này khoảng 15 gam.
- 这块 玉重 了 两钱
- Viên ngọc này nặng 10 gam.
✪ chỉ; hoa (đơn vị trọng lượng, mười chỉ/hoa là một lượng/lạng)
重量单位十厘等于一钱;十钱等于一两
- 这块 金子 重五钱
- Miếng vàng này nặng 5 chỉ.
- 这些 肉 有 三百 克 两钱重
- Chỗ thịt này nặng 3 lạng 2 hoa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 钱
✪ Số từ + 块/元/角/毛/分/沓 + 钱
số lượng danh
- 我 有 五块 钱 买 冰淇淋
- Tôi có năm đồng mua kem.
- 他 给 我 两元 钱 买 早餐
- Anh ấy đưa tôi hai đồng mua bữa sáng.
✪ 饭、车、房、...(+的)钱
tiền gì đó
- 我 得 攒钱 买车 的 钱
- Tôi phải tiết kiệm tiền mua xe.
- 他 还 没付 房子 的 全款
- Anh ấy chưa trả hết tiền nhà.
✪ Động từ (有、花、赚、...)+ 钱
tiêu; mượn... tiền
- 你 每个 月 要 花 多少 钱 ?
- Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?
- 她 花 了 很多 钱 买 衣服
- Cô ấy tiêu rất nhiều tiền để mua quần áo.
So sánh, Phân biệt 钱 với từ khác
✪ 钞票 vs 钱
"钞票" là "钱",nhưng"钱" không nhất định là 钞票.
"钞票" không thể dùng trong dịp trang trọng, "钱" không có giới hạn này.
✪ 钱 vs 款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 富婆 有 很多 钱
- Phú bà có rất nhiều tiền.
- 这个 月 又 没 钱 , 真愁 人
- Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 他 饿 了 , 但 没 钱 吃饭
- Anh ấy đói nhưng không có tiền ăn cơm.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钱›