Đọc nhanh: 资财 (tư tài). Ý nghĩa là: của cải; tiền bạc; tiền nong và vật tư. Ví dụ : - 清点资财 kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
Ý nghĩa của 资财 khi là Danh từ
✪ của cải; tiền bạc; tiền nong và vật tư
资金和物资;财物
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资财
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 财政部
- bộ tài chính
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 投资 理财 时要 注意 利滚利
- Khi đầu tư tài chính cần chú ý lãi kép.
- 你 有 什么 资财 ?
- Anh có tài sản gì?
- 我 没有 什么 资财
- Tôi không có tài sản gì.
- 这些 资财 归 我 管
- Những tài sản này do tôi quản.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 想尽方法 节约 资财
- Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资财
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm财›
资›