Đọc nhanh: 里脊 (lí tích). Ý nghĩa là: sườn; sụn; xương sườn (món ăn). Ví dụ : - 滑溜里脊 thịt thăn tẩm bột rán. - 我最喜欢妈妈做菜,特别是糖醋里脊 Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt
Ý nghĩa của 里脊 khi là Danh từ
✪ sườn; sụn; xương sườn (món ăn)
牛、羊、猪脊椎骨内侧的条状嫩肉,作肉食时称为里脊
- 滑溜 里脊
- thịt thăn tẩm bột rán
- 我 最 喜欢 妈妈 做菜 , 特别 是 糖醋 里脊
- Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里脊
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 我 喜欢 吃 糖醋 里脊
- Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 滑溜 里脊
- thịt thăn tẩm bột rán
- 我 最 喜欢 妈妈 做菜 , 特别 是 糖醋 里脊
- Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 里脊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 里脊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脊›
里›