糖醋里脊 táng cù lǐ jǐ

Từ hán việt: 【đường thố lí tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "糖醋里脊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường thố lí tích). Ý nghĩa là: sườn xào chua ngọt. Ví dụ : - 。 Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.. - 。 Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.. - 。 Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 糖醋里脊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 糖醋里脊 khi là Danh từ

sườn xào chua ngọt

一道菜

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 糖醋 tángcù 里脊 lǐji

    - Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.

  • - 餐厅 cāntīng de 糖醋 tángcù 里脊 lǐji 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.

  • - 晚餐 wǎncān xiǎng chī 糖醋 tángcù 里脊 lǐji

    - Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖醋里脊

  • - 嘴里 zuǐlǐ 含着 hánzhe táng

    - Miệng ngậm kẹo.

  • - cóng 罐子 guànzi 拈出 niānchū 一块 yīkuài táng

    - nhón một cái kẹo trong hộp ra.

  • - yǒu 糖醋 tángcù zhī ma

    - Nước sốt chua ngọt?

  • - wǎng cài 里加 lǐjiā le diǎn

    - Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 一瓶 yīpíng

    - Trong bếp có một chai giấm.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 糖醋 tángcù 里脊 lǐji

    - Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.

  • - 不用 bùyòng 吃醋 chīcù 心里 xīnli 只有 zhǐyǒu

    - Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.

  • - 晚餐 wǎncān xiǎng chī 糖醋 tángcù 里脊 lǐji

    - Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.

  • - 汤里 tānglǐ 饶点 ráodiǎn 味道 wèidao 更好 gènghǎo

    - Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.

  • - 拿糖作醋 nátángzuòcù ( 摆架子 bǎijiàzi 装腔作势 zhuāngqiāngzuòshì )

    - làm ra vẻ huyênh hoang.

  • - 餐厅 cāntīng de 糖醋 tángcù 里脊 lǐji 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.

  • - 豆浆 dòujiāng diǎn táng

    - Cho ít đường vào sữa đậu nành.

  • - 他往 tāwǎng 茶里 chálǐ 加糖 jiātáng

    - Anh ấy thêm đường vào trà.

  • - 嘴里 zuǐlǐ xián zhe kuài táng

    - Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.

  • - de náng 装满 zhuāngmǎn le 糖果 tángguǒ

    - Trong túi của anh ấy đầy kẹo.

  • - 滑溜 huáliū 里脊 lǐji

    - thịt thăn tẩm bột rán

  • - táng 淀粉 diànfěn zài 胃里 wèilǐ bèi 分解 fēnjiě

    - Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 妈妈 māma 做菜 zuòcài 特别 tèbié shì 糖醋 tángcù 里脊 lǐji

    - Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt

  • - 厨房 chúfáng yǒu 各种各样 gèzhǒnggèyàng de táng

    - Trong bếp có đủ loại đường.

  • - 爱是 àishì 一块 yīkuài 蜜糖 mìtáng 即使 jíshǐ 心头 xīntóu 苦涩 kǔsè néng tián dào 心窝 xīnwō

    - Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 糖醋里脊

Hình ảnh minh họa cho từ 糖醋里脊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糖醋里脊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FCB (火金月)
    • Bảng mã:U+810A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thố , Tạc
    • Nét bút:一丨フノフ一一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWTA (一田廿日)
    • Bảng mã:U+918B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao