Đọc nhanh: 牛里脊 (ngưu lí tích). Ý nghĩa là: Thăn Nội (Tenderloin) được biết đến ở Úc và New Zealand. Bít tết thăn là một vết cắt hình thuôn dài; nằm ngay dưới xương sườn; bên cạnh xương sống. Là phần thịt ít vận động nhất của con bò nên cũng mềm nhất. Ngoài ra phần thịt này còn có hương vị ngọt; thơm; hàm lượng dinh dưỡng cao nhất. Nó chứa ít calo (360) và ít chất béo hơn nhiều so với Rib- eye (18;8 gram; với 6;6 gr đến từ chất béo bão hòa).một con bò Úc nặng 300 – 400kg chỉ cho ra khoảng 1;7kg – 2kg thế nên hiển nhiên đây là phần có giá cao nhất..
Ý nghĩa của 牛里脊 khi là Danh từ
✪ Thăn Nội (Tenderloin) được biết đến ở Úc và New Zealand. Bít tết thăn là một vết cắt hình thuôn dài; nằm ngay dưới xương sườn; bên cạnh xương sống. Là phần thịt ít vận động nhất của con bò nên cũng mềm nhất. Ngoài ra phần thịt này còn có hương vị ngọt; thơm; hàm lượng dinh dưỡng cao nhất. Nó chứa ít calo (360) và ít chất béo hơn nhiều so với Rib- eye (18;8 gram; với 6;6 gr đến từ chất béo bão hòa).một con bò Úc nặng 300 – 400kg chỉ cho ra khoảng 1;7kg – 2kg thế nên hiển nhiên đây là phần có giá cao nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛里脊
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 牛 在 牢里 吃 草
- Con bò đang ăn cỏ trong chuồng.
- 我 喜欢 吃 糖醋 里脊
- Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 她 挤 了 一些 牛奶 到 杯子 里
- Cô ấy vắt một ít sữa vào cốc.
- 滑溜 里脊
- thịt thăn tẩm bột rán
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 牛奶 在 冰箱 里 可以 搁 好 几天
- Sữa có thể để trong tủ lạnh được vài ngày.
- 我 最 喜欢 妈妈 做菜 , 特别 是 糖醋 里脊
- Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt
- 我 想 在 咖啡 里 加上 牛奶
- Tôi muốn thêm sữa vào cà phê.
- 我 在 这家 商店 里 买 了 一品 脱 牛奶
- Tôi đã mua một hủy tử sữa tại cửa hàng này.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛里脊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛里脊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牛›
脊›
里›