Hán tự: 醋
Đọc nhanh: 醋 (thố.tạc). Ý nghĩa là: giấm, ghen tuông; ghen tị; ghen ghét; đố kỵ. Ví dụ : - 厨房里有一瓶醋。 Trong bếp có một chai giấm.. - 她往菜里加了点醋。 Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.. - 他那样做是出于吃醋。 Anh ấy làm điều đó vì ghen.
Ý nghĩa của 醋 khi là Danh từ
✪ giấm
调味用的酸的液体,多用米或高粱等发酵制成
- 厨房 里 有 一瓶 醋
- Trong bếp có một chai giấm.
- 她 往 菜 里加 了 点 醋
- Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.
✪ ghen tuông; ghen tị; ghen ghét; đố kỵ
比喻嫉妒 (多指在男女关系上)
- 他 那样 做 是 出于 吃醋
- Anh ấy làm điều đó vì ghen.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醋
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 醋 熘 白菜
- cải trắng xào chua ngọt.
- 有 糖醋 汁 吗
- Nước sốt chua ngọt?
- 别为 这点 小事 吃醋
- Đừng ghen vì chuyện nhỏ nhặt này.
- 她 往 菜 里加 了 点 醋
- Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.
- 听 上去 充满 醋意
- Nghe hơi giống như ghen tị.
- 厨房 里 有 一瓶 醋
- Trong bếp có một chai giấm.
- 要 添加 50 毫升 的 醋
- Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.
- 你 知道 我会 吃醋 的
- Anh biết em sẽ ghen mà.
- 我 喜欢 吃 糖醋 里脊
- Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 做饭 时俏点 醋 更 好吃
- Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.
- 他 把 故事 添油加醋 了
- Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
- 他 那样 做 是 出于 吃醋
- Anh ấy làm điều đó vì ghen.
- 汤里 饶点 醋 味道 更好
- Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 他 把 醋 洒 在 鱼 和 土豆片 上
- Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.
- 我 最 喜欢 妈妈 做菜 , 特别 是 糖醋 里脊
- Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm醋›