Đọc nhanh: 酒后代驾 (tửu hậu đại giá). Ý nghĩa là: Lái hộ xe sau khi uống rượu. Ví dụ : - 我们这儿有提供酒后代驾的服务。 Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
Ý nghĩa của 酒后代驾 khi là Danh từ
✪ Lái hộ xe sau khi uống rượu
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒后代驾
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 杂交 斑马 斑马 与 马 杂交 的 后代
- Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.
- 酒后失态
- rượu vào nói điều thất thố.
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 他 是 古代 的 伟大 后 之一
- Ông là một trong những vị Vua vĩ đại của cổ đại.
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 造福 后代
- tạo phúc cho thế hệ mai sau
- 他 因酒 驾 被 吊销 了 驾照
- Anh ấy bị tước bằng lái vì lái xe khi say rượu.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 警察 因 他 酒 驾 而 罚款
- Cảnh sát phạt tiền anh ta vì lái xe khi say.
- 劳累 一天 后 她 想 喝 杯酒
- Sau một ngày mệt mỏi, cô ấy muốn uống một cốc rượu.
- 酒后 开车 违反 了 交通规则
- Điều khiển xe sau khi uống rượu là vi phạm các quy định giao thông.
- 这家 人 没有 后代
- nhà này không có con cháu nối dõi.
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
- 使 我们 自己 和 子孙后代 得到 自由 的 幸福
- Làm cho chúng ta và thế hệ mai sau được hạnh phúc tự do.
- 这个 家族 有 很多 后代
- Gia tộc này có nhiều con cháu.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酒后代驾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒后代驾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
后›
酒›
驾›