Đọc nhanh: 茶余酒后 (trà dư tửu hậu). Ý nghĩa là: xem 茶餘飯後 | 茶余饭后.
Ý nghĩa của 茶余酒后 khi là Danh từ
✪ xem 茶餘飯後 | 茶余饭后
see 茶餘飯後|茶余饭后 [chá yú fàn hòu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶余酒后
- 酒后失态
- rượu vào nói điều thất thố.
- 茶 寮 酒肆
- quán trà tiệm rượu.
- 茶楼酒肆
- hàng rượu quán trà
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 她 习惯 午后 喝茶
- Cô ấy quen uống trà chiều.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 劳累 一天 后 她 想 喝 杯酒
- Sau một ngày mệt mỏi, cô ấy muốn uống một cốc rượu.
- 茶余饭后 的 谈资
- đề tài nói chuyện trà dư tửu hậu
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 劫后 余烬
- đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
- 酒后 开车 违反 了 交通规则
- Điều khiển xe sau khi uống rượu là vi phạm các quy định giao thông.
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
- 这里 拥有 自己 的 茶楼 、 ktv 、 快餐店 、 酒吧 和 中式 餐馆
- ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...
- 吃饭 以后 , 我 常常 喝茶
- Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
- 咱们 喝杯 绿茶 吧 , 然后 慢慢说
- chúng ta uống cốc trà xanh đi, sau đó từ từ nói
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茶余酒后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶余酒后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
后›
茶›
酒›