Đọc nhanh: 酒后驾驶 (tửu hậu giá sử). Ý nghĩa là: lái xe dưới ảnh hưởng của rượu (DUI).
Ý nghĩa của 酒后驾驶 khi là Động từ
✪ lái xe dưới ảnh hưởng của rượu (DUI)
driving under the influence of alcohol (DUI)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒后驾驶
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 酒后失态
- rượu vào nói điều thất thố.
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 爸爸 喜欢 驾驶 汽车
- Bố rất thích lái ô tô.
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 请 出示 你 的 驾驶证
- Vui lòng xuất trình bằng lái xe của cậu.
- 她 驾驶 自己 的 游艇
- Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酒后驾驶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒后驾驶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
酒›
驶›
驾›