Đọc nhanh: 酒后吐真言 (tửu hậu thổ chân ngôn). Ý nghĩa là: sau rượu, hãy nói ra sự thật, in vino veritas.
Ý nghĩa của 酒后吐真言 khi là Từ điển
✪ sau rượu, hãy nói ra sự thật
after wine, spit out the truth
✪ in vino veritas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒后吐真言
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 莫非 真的 戒酒 了
- Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
- 酒后失态
- rượu vào nói điều thất thố.
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 这酒 的 味道 很 厚 , 真是 好酒
- Vị của rượu này rất đậm, quả thật là rượu ngon.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 用 谎言 饰 真相
- Dùng dối trá che đậy chân lý.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 前言不搭后语
- Câu trước không ăn khớp với câu sau.
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 吐露真情
- thổ lộ chân tình
- 他 吐 了 之后 感觉 好些 了
- Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 我 的 《 独立宣言 》 仿制品 做 得 可 真 了
- Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 劳累 一天 后 她 想 喝 杯酒
- Sau một ngày mệt mỏi, cô ấy muốn uống một cốc rượu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酒后吐真言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒后吐真言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
吐›
真›
言›
酒›