Đọc nhanh: 酒后驾车 (tửu hậu giá xa). Ý nghĩa là: lái xe khi say rượu. Ví dụ : - 那已是他第三次酒后驾车撞倒人了 Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
Ý nghĩa của 酒后驾车 khi là Từ điển
✪ lái xe khi say rượu
driving under the influence
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒后驾车
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 爸爸 喜欢 驾驶 汽车
- Bố rất thích lái ô tô.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 车后 尾儿
- sau xe
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 酒后 开车 违反 了 交通规则
- Điều khiển xe sau khi uống rượu là vi phạm các quy định giao thông.
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酒后驾车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒后驾车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
车›
酒›
驾›