Đọc nhanh: 那时 (na thì). Ý nghĩa là: tại thời điểm đó, trong những ngày đó, sau đó. Ví dụ : - 那时你们需要站在床边 Lúc đó bạn sẽ đứng cạnh giường của mình.. - 我那时问你 Tôi đã hỏi bạn hồi đó
Ý nghĩa của 那时 khi là Danh từ
✪ tại thời điểm đó
at that time
- 那时 你们 需要 站 在 床边
- Lúc đó bạn sẽ đứng cạnh giường của mình.
✪ trong những ngày đó
in those days
✪ sau đó
then
- 我 那时 问 你
- Tôi đã hỏi bạn hồi đó
✪ dạo ấy
So sánh, Phân biệt 那时 với từ khác
✪ 当时 vs 那时
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那时
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 其实 那 时候 我 喜欢 你
- Thực ra lúc đó tớ thích cậu.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 那条 捷径 能省 时间
- Con đường tắt đó có thể tiết kiệm thời gian.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 那 时候 的 我 最 爱 吃 花花绿绿 的 棒棒糖
- Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.
- 那个 退休 妇女 是 个 临时 保姆
- Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 那时 一场 大 瘟疫 正在 该城 肆虐
- Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 我 随时 在 那里 恭候 您
- Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.
- 就是 那个 时候 老妈 和 我 搬 到 了 康涅狄格州
- Đó là khi tôi và mẹ chuyển đến Connecticut.
- 那 好像 是 战争 的 时候
- Đó hình như là lúc chiến tranh.
- 那时 他 正 穿着 笨重 的 靴子 走来走去
- Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.
- 那 消息 耸动 一时
- Tin tức đó gây chấn động một thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
那›