zāo

Từ hán việt: 【tao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tao). Ý nghĩa là: gặp; bị, lần; hồi, vòng. Ví dụ : - 。 Quê nhà anh ấy bị thiên tai.. - 。 Hôm nay tôi gặp mưa.. - 。 Cậu ấy không may bị tai nạn xe.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gặp; bị

遇到 (多指不幸或不利的事)

Ví dụ:
  • - de 家乡 jiāxiāng zāo le zāi

    - Quê nhà anh ấy bị thiên tai.

  • - 今天 jīntiān 遭雨 zāoyǔ

    - Hôm nay tôi gặp mưa.

  • - 不幸 bùxìng zāo 车祸 chēhuò

    - Cậu ấy không may bị tai nạn xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lần; hồi

回;次

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng lái guò hǎo 几遭 jǐzāo le

    - Anh ấy đã đến nhiều lần rồi.

  • - le 两遭 liǎngzāo dōu méi 见到 jiàndào

    - Tôi đã đi hai lần đều không gặp được bạn.

vòng

周;圈儿

Ví dụ:
  • - yòng 绳子 shéngzi rào 两遭 liǎngzāo

    - Lấy dây quấn hai vòng.

  • - zhuǎn le 一遭 yīzāo

    - Tôi đi quanh một vòng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

遭 + Tân ngữ

Gặp/bị cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 遭难 zāonàn

    - Chúng tôi đang bị nạn.

  • - zāo 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp khó khăn.

Động từ + Số từ + 遭

Làm gì đấy bao nhiều lần/vòng

Ví dụ:
  • - pǎo le 一遭 yīzāo

    - Tôi đã chạy một vòng.

  • - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn 我来 wǒlái le 两遭 liǎngzāo

    - Cửa hàng này tôi đã đến 2 lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - zhèng 遭遇 zāoyù è hěn 可怜 kělián

    - Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.

  • - de 遭遇 zāoyù 实在 shízài 可怜 kělián

    - Số phận của anh ấy thật đáng thương.

  • - 惨遭 cǎnzāo 回禄 huílù

    - gặp phải hoả hoạn thảm khốc.

  • - 遭逢 zāoféng 盛世 shèngshì

    - gặp thời thịnh trị

  • - 遭际 zāojì 艰危 jiānwēi

    - gặp gian nguy

  • - 吉人天相 jíréntiānxiàng 。 ( 套语 tàoyǔ 用来 yònglái 安慰 ānwèi 遭遇 zāoyù 危险 wēixiǎn huò 困难 kùnnán de rén )

    - người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.

  • - zài 课堂 kètáng shàng 遭到 zāodào 嘲讽 cháofěng

    - Tôi bị trêu chọc trong lớp.

  • - 犯人 fànrén zāo 囚禁 qiújìn le

    - Tội phạm bị cầm tù rồi.

  • - 遭受 zāoshòu 惨杀 cǎnshā

    - bị thảm sát

  • - zāo 奸人 jiānrén 陷害 xiànhài

    - Anh ta bị kẻ gian hãm hại.

  • - 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 遭蔑 zāomiè xiàn

    - Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.

  • - 他们 tāmen 知道 zhīdào zài 南美洲 nánměizhōu de 遭遇 zāoyù

    - Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.

  • - 荒原 huāngyuán 荒凉 huāngliáng 贫瘠 pínjí huò 遭到 zāodào 毁坏 huǐhuài zhī 土地 tǔdì

    - Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.

  • - 遭到 zāodào 毒打 dúdǎ

    - gặp trận đòn hiểm; bị đánh tàn nhẫn.

  • - 险遭毒手 xiǎnzāodúshǒu

    - vấp phải thủ đoạn hiểm độc.

  • - 免遭物议 miǎnzāowùyì

    - khỏi bị người ta bình phẩm.

  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 遭遇 zāoyù tún zhān

    - Đời người khó tránh gặp phải gian truân.

  • - 真诚地 zhēnchéngdì 同情 tóngqíng 老人 lǎorén de 遭遇 zāoyù

    - Cô ấy chân thành đồng cảm với hoàn cảnh của người già.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遭

Hình ảnh minh họa cho từ 遭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao