Đọc nhanh: 惨遭 (thảm tao). Ý nghĩa là: phải chịu đựng (thất bại, cái chết, v.v.). Ví dụ : - 惨遭不幸 không may gặp tai hoạ. - 惨遭横祸 bị tai vạ thảm khốc.. - 惨遭回禄 gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
Ý nghĩa của 惨遭 khi là Động từ
✪ phải chịu đựng (thất bại, cái chết, v.v.)
to suffer (defeat, death etc)
- 惨遭 不幸
- không may gặp tai hoạ
- 惨遭横祸
- bị tai vạ thảm khốc.
- 惨遭 回禄
- gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
- 惨遭 浩劫
- đại nạn
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨遭
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 我冻 惨 了
- Tôi rét cóng rồi.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 他 死 得 好惨
- Ông ấy chết thảm quá.
- 惨遭 回禄
- gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
- 遭逢 盛世
- gặp thời thịnh trị
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 我 在 课堂 上 遭到 嘲讽
- Tôi bị trêu chọc trong lớp.
- 遭受 惨杀
- bị thảm sát
- 惨遭横祸
- bị tai vạ thảm khốc.
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 惨遭 不幸
- không may gặp tai hoạ
- 惨遭 浩劫
- đại nạn
- 他 因 被 误认 而 惨遭 坑杀
- Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.
- 她 真诚地 同情 老人 的 遭遇
- Cô ấy chân thành đồng cảm với hoàn cảnh của người già.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惨遭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨遭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惨›
遭›