惨遭 cǎnzāo

Từ hán việt: 【thảm tao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惨遭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảm tao). Ý nghĩa là: phải chịu đựng (thất bại, cái chết, v.v.). Ví dụ : - không may gặp tai hoạ. - bị tai vạ thảm khốc.. - gặp phải hoả hoạn thảm khốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惨遭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惨遭 khi là Động từ

phải chịu đựng (thất bại, cái chết, v.v.)

to suffer (defeat, death etc)

Ví dụ:
  • - 惨遭 cǎnzāo 不幸 bùxìng

    - không may gặp tai hoạ

  • - 惨遭横祸 cǎnzāohènghuò

    - bị tai vạ thảm khốc.

  • - 惨遭 cǎnzāo 回禄 huílù

    - gặp phải hoả hoạn thảm khốc.

  • - 惨遭 cǎnzāo 浩劫 hàojié

    - đại nạn

  • - 想想 xiǎngxiǎng 从前 cóngqián 悲惨遭遇 bēicǎnzāoyù 更加 gèngjiā 感到 gǎndào 今天 jīntiān 生活 shēnghuó de 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨遭

  • - 托马斯 tuōmǎsī zhēn 遭罪 zāozuì

    - Thomas không xứng đáng với điều này.

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề

  • - zhèng 遭遇 zāoyù è hěn 可怜 kělián

    - Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.

  • - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề.

  • - 我冻 wǒdòng cǎn le

    - Tôi rét cóng rồi.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 神情 shénqíng 惨淡 cǎndàn

    - thần sắc thê lương

  • - 好惨 hǎocǎn

    - Ông ấy chết thảm quá.

  • - 惨遭 cǎnzāo 回禄 huílù

    - gặp phải hoả hoạn thảm khốc.

  • - 遭逢 zāoféng 盛世 shèngshì

    - gặp thời thịnh trị

  • - 惨淡经营 cǎndànjīngyíng

    - công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc

  • - zài 课堂 kètáng shàng 遭到 zāodào 嘲讽 cháofěng

    - Tôi bị trêu chọc trong lớp.

  • - 遭受 zāoshòu 惨杀 cǎnshā

    - bị thảm sát

  • - 惨遭横祸 cǎnzāohènghuò

    - bị tai vạ thảm khốc.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 从前 cóngqián 悲惨遭遇 bēicǎnzāoyù 更加 gèngjiā 感到 gǎndào 今天 jīntiān 生活 shēnghuó de 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.

  • - 惨遭 cǎnzāo 不幸 bùxìng

    - không may gặp tai hoạ

  • - 惨遭 cǎnzāo 浩劫 hàojié

    - đại nạn

  • - yīn bèi 误认 wùrèn ér 惨遭 cǎnzāo 坑杀 kēngshā

    - Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.

  • - 真诚地 zhēnchéngdì 同情 tóngqíng 老人 lǎorén de 遭遇 zāoyù

    - Cô ấy chân thành đồng cảm với hoàn cảnh của người già.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惨遭

Hình ảnh minh họa cho từ 惨遭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨遭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKH (心戈大竹)
    • Bảng mã:U+60E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao