Đọc nhanh: 遭际 (tao tế). Ý nghĩa là: cảnh ngộ; trải qua; từng trải, gặp phải; vấp phải. Ví dụ : - 遭际艰危 gặp gian nguy
✪ cảnh ngộ; trải qua; từng trải
境遇;经历
✪ gặp phải; vấp phải
遭遇1.
- 遭际 艰危
- gặp gian nguy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭际
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 切合实际
- phù hợp với thực tế.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 遭际 艰危
- gặp gian nguy
- 他 遭际 很多 困难
- Anh ấy gặp phải nhiều khó khăn.
- 她 有着 不同寻常 的 遭际
- Cô ấy có một hoàn cảnh khác thường.
- 每个 人 都 有 独特 的 遭际
- Mỗi người đều những hoàn cảnh riêng.
- 他 的 人际关系 处理 得 很 好
- Anh ấy có quan hệ xã hội rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遭际
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遭际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遭›
际›