Đọc nhanh: 遭逢 (tao phùng). Ý nghĩa là: gặp; gặp gỡ; gặp phải; gặp nhau; gặp được. Ví dụ : - 遭逢盛世 gặp thời thịnh trị. - 遭逢不幸 gặp điều không may
Ý nghĩa của 遭逢 khi là Động từ
✪ gặp; gặp gỡ; gặp phải; gặp nhau; gặp được
碰上;遇到
- 遭逢 盛世
- gặp thời thịnh trị
- 遭逢 不幸
- gặp điều không may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭逢
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 惨遭 回禄
- gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
- 遭逢 盛世
- gặp thời thịnh trị
- 遭际 艰危
- gặp gian nguy
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 我 在 课堂 上 遭到 嘲讽
- Tôi bị trêu chọc trong lớp.
- 犯人 遭 囚禁 了
- Tội phạm bị cầm tù rồi.
- 遭受 惨杀
- bị thảm sát
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 他们 知道 你 在 南美洲 的 遭遇
- Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 遭逢 不幸
- gặp điều không may
- 她 真诚地 同情 老人 的 遭遇
- Cô ấy chân thành đồng cảm với hoàn cảnh của người già.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遭逢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遭逢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逢›
遭›