Hán tự: 遇
Đọc nhanh: 遇 (ngộ). Ý nghĩa là: gặp; gặp mặt; gặp gỡ; tương ngộ, đối đãi; khoản đãi; chiêu đãi; thết đãi, họ Ngộ. Ví dụ : - 不期而遇。 Không hẹn mà gặp.. - 我们偶然相遇了。 Chúng tôi tình cờ gặp nhau.. - 不幸遇雨了。 Không may gặp mưa rồi.
Ý nghĩa của 遇 khi là Động từ
✪ gặp; gặp mặt; gặp gỡ; tương ngộ
相逢;遭遇
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 我们 偶然 相遇 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau.
- 不幸 遇雨 了
- Không may gặp mưa rồi.
- 船只 遇险 了
- Tàu bị gặp nguy hiểm rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ đối đãi; khoản đãi; chiêu đãi; thết đãi
对待;款待
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 他 因 出色 得 优遇
- Anh ấy vì xuất sắc nên được ưu đãi.
- 他 在 那里 受到 了 冷遇
- Anh ấy ở đó bị đối xử lạnh nhạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 遇 khi là Danh từ
✪ họ Ngộ
姓
- 遇 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Ngộ, rất vui khi được gặp anh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遇
✪ 遇( + 得/ 不)+上/ 见/ 到
Gặp được; không gặp được
- 还 能 遇到 我 喜欢 的 人 吗 ?
- Tôi vẫn có thể gặp được người tôi thích chứ?
- 可能 遇不到 他 了
- Có lẽ tôi sẽ không gặp anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 我 遇到 一个 骗子
- Tôi gặp một kẻ lừa đảo.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
- 我们 遇到 诸多 障碍
- Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.
- 以示 优遇
- tỏ ý ưu đãi; tỏ ý ưu ái
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 昨天 我 遇到 了 一个 问题
- Hôm qua tôi đã gặp phải một vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遇›