Đọc nhanh: 屋漏更遭连夜雨 (ốc lậu canh tao liên dạ vũ). Ý nghĩa là: Khi trời mưa, nó đổ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 屋漏更遭连夜雨 khi là Từ điển
✪ Khi trời mưa, nó đổ (thành ngữ)
when it rains, it pours (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋漏更遭连夜雨
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 更深夜静
- Đêm khuya canh vắng
- 起 五更 , 睡 半夜
- nửa đêm đi ngủ, canh năm thức dậy.
- 夜晚 的 冰灯 更加 迷人
- Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.
- 宵夜 让 他 感觉 更 放松
- Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.
- 夜间 的 动物 活动 更为 频繁
- Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.
- 半夜三更 的 , 你 起来 干什么
- nửa đêm nửa hôm anh dậy làm gì?
- 连天 连夜
- liên tục mấy ngày liền.
- 一夜 豪雨
- mưa to suốt đêm
- 每当 下雨 , 屋里 就 返潮
- Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
- 这里 连下 了 好 几天 雨
- Ở đây đã mưa liên tục mấy ngày.
- 阴雨连绵
- mưa liên miên; mưa dầm.
- 他辟 雨 走进 屋内
- Anh ấy tránh mưa đi vào trong nhà.
- 大雨 下 了 三天三夜
- Trời mưa to suốt ba ngày ba đêm.
- 夜已 三漏 , 家人 还 未 归来
- Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 阴雨连绵
- trời âm u, mưa liên miên không ngớt.
- 这 就 保证 下雨天 屋顶 不漏水
- Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.
- 接连 下 了 几天 雨 , 屋子里 什么 都 是 潮呼呼 的
- mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屋漏更遭连夜雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屋漏更遭连夜雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
屋›
更›
漏›
连›
遭›
雨›