Hán tự: 遣
Đọc nhanh: 遣 (khiển.khán). Ý nghĩa là: cử; phái; khiển, bỏ đi; loại bỏ; xua đuổi; trút bỏ; làm tiêu tan. Ví dụ : - 他们赶紧遣人帮忙。 Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.. - 快快遣人来报。 Mau mau cử người đến thông báo.. - 她遣去心中怒火。 Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.
Ý nghĩa của 遣 khi là Động từ
✪ cử; phái; khiển
派遣;打发
- 他们 赶紧 遣人 帮忙
- Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.
- 快快 遣人来 报
- Mau mau cử người đến thông báo.
✪ bỏ đi; loại bỏ; xua đuổi; trút bỏ; làm tiêu tan
消除;发泄
- 她 遣 去 心中 怒火
- Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遣
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 遣散费
- phụ cấp thôi việc.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 遣送出境
- trục xuất ra khỏi nước.
- 遣送 回 原籍
- trả về nguyên quán.
- 他们 赶紧 遣人 帮忙
- Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.
- 听候 调遣
- chờ điều động
- 先遣队
- đội tiền trạm
- 快快 遣人来 报
- Mau mau cử người đến thông báo.
- 她 遣 去 心中 怒火
- Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 遣返 战俘
- thả tù binh.
- 遣返 战俘
- thả tù binh; trao trả tù binh.
- 她 被 派遣 去 参加 会议
- Cô ấy được cử đi tham dự hội nghị.
- 非法 入境者 将 被 遣返
- Người nhập cảnh trái phép sẽ bị trục xuất.
- 先遣部队
- bộ đội tiền trạm
- 周末 我 喜欢 打球 消遣
- Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.
- 听从 调遣
- nghe theo sự điều phái.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遣›