qiǎn

Từ hán việt: 【khiển.khán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiển.khán). Ý nghĩa là: cử; phái; khiển, bỏ đi; loại bỏ; xua đuổi; trút bỏ; làm tiêu tan. Ví dụ : - 。 Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.. - 。 Mau mau cử người đến thông báo.. - 。 Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cử; phái; khiển

派遣;打发

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 赶紧 gǎnjǐn 遣人 qiǎnrén 帮忙 bāngmáng

    - Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.

  • - 快快 kuàikuài 遣人来 qiǎnrénlái bào

    - Mau mau cử người đến thông báo.

bỏ đi; loại bỏ; xua đuổi; trút bỏ; làm tiêu tan

消除;发泄

Ví dụ:
  • - qiǎn 心中 xīnzhōng 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.

  • - 小李 xiǎolǐ 遣除 qiǎnchú 心中 xīnzhōng 不安 bùān

    - Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.

  • - 正在 zhèngzài qiǎn 昆虫 kūnchóng

    - Anh ấy đang đuổi côn trùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 遣散费 qiǎnsànfèi

    - phụ cấp thôi việc.

  • - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.

  • - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.

  • - 遣送出境 qiǎnsòngchūjìng

    - trục xuất ra khỏi nước.

  • - 遣送 qiǎnsòng huí 原籍 yuánjí

    - trả về nguyên quán.

  • - 他们 tāmen 赶紧 gǎnjǐn 遣人 qiǎnrén 帮忙 bāngmáng

    - Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.

  • - 听候 tīnghòu 调遣 diàoqiǎn

    - chờ điều động

  • - 先遣队 xiānqiǎnduì

    - đội tiền trạm

  • - 快快 kuàikuài 遣人来 qiǎnrénlái bào

    - Mau mau cử người đến thông báo.

  • - qiǎn 心中 xīnzhōng 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.

  • - 正在 zhèngzài qiǎn 昆虫 kūnchóng

    - Anh ấy đang đuổi côn trùng.

  • - 遣返 qiǎnfǎn 战俘 zhànfú

    - thả tù binh.

  • - 遣返 qiǎnfǎn 战俘 zhànfú

    - thả tù binh; trao trả tù binh.

  • - bèi 派遣 pàiqiǎn 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Cô ấy được cử đi tham dự hội nghị.

  • - 非法 fēifǎ 入境者 rùjìngzhě jiāng bèi 遣返 qiǎnfǎn

    - Người nhập cảnh trái phép sẽ bị trục xuất.

  • - 先遣部队 xiānqiǎnbùduì

    - bộ đội tiền trạm

  • - 周末 zhōumò 喜欢 xǐhuan 打球 dǎqiú 消遣 xiāoqiǎn

    - Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.

  • - 听从 tīngcóng 调遣 diàoqiǎn

    - nghe theo sự điều phái.

  • - 告诉 gàosù zài 那个 nàgè 神圣 shénshèng de 日子 rìzi 不许 bùxǔ 打猎 dǎliè huò gǎo 娱乐活动 yúlèhuódòng 消遣 xiāoqiǎn

    - Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遣

Hình ảnh minh họa cho từ 遣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiǎn , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiển , Khán
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMR (卜中一口)
    • Bảng mã:U+9063
    • Tần suất sử dụng:Cao