Đọc nhanh: 致歉 (trí khiểm). Ý nghĩa là: xin lỗi, để bày tỏ sự hối tiếc. Ví dụ : - 深致歉意。 Thật sự áy náy.. - 深致歉意。 thành thật tỏ lòng xin lỗi.
致歉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xin lỗi
to apologize
- 深 致歉 意
- Thật sự áy náy.
- 深 致歉 意
- thành thật tỏ lòng xin lỗi.
✪ 2. để bày tỏ sự hối tiếc
to express regret
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致歉
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 深 致歉 意
- thành thật tỏ lòng xin lỗi.
- 深 致歉 意
- Thật sự áy náy.
- 深 致歉 意 , 请 接受
- Tôi thành thật xin lỗi, mong được lượng thứ.
- 他 不顾 面子 , 向 我 道歉 了
- Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歉›
致›