致歉 zhìqiàn
volume volume

Từ hán việt: 【trí khiểm】

Đọc nhanh: 致歉 (trí khiểm). Ý nghĩa là: xin lỗi, để bày tỏ sự hối tiếc. Ví dụ : - 深致歉意。 Thật sự áy náy.. - 深致歉意。 thành thật tỏ lòng xin lỗi.

Ý Nghĩa của "致歉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

致歉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xin lỗi

to apologize

Ví dụ:
  • volume volume

    - shēn 致歉 zhìqiàn

    - Thật sự áy náy.

  • volume volume

    - shēn 致歉 zhìqiàn

    - thành thật tỏ lòng xin lỗi.

✪ 2. để bày tỏ sự hối tiếc

to express regret

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致歉

  • volume volume

    - 交通事故 jiāotōngshìgù 导致 dǎozhì 路上 lùshàng 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 抱歉 bàoqiàn 看着 kànzhe

    - Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.

  • volume volume

    - shēn 致歉 zhìqiàn

    - thành thật tỏ lòng xin lỗi.

  • volume volume

    - shēn 致歉 zhìqiàn

    - Thật sự áy náy.

  • volume volume

    - shēn 致歉 zhìqiàn qǐng 接受 jiēshòu

    - Tôi thành thật xin lỗi, mong được lượng thứ.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 面子 miànzi xiàng 道歉 dàoqiàn le

    - Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.

  • volume volume

    - 专心致志 zhuānxīnzhìzhì 读书 dúshū

    - Anh ấy chăm chỉ đọc sách.

  • - 一直 yìzhí 致力于 zhìlìyú 教育 jiàoyù 行业 hángyè 希望 xīwàng 能为 néngwéi 社会 shèhuì 做出 zuòchū 贡献 gòngxiàn

    - Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiàn
    • Âm hán việt: Khiểm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B49
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao