Đọc nhanh: 抱歉 (bão khiểm). Ý nghĩa là: không phải; ân hận; có lỗi; áy náy trong lòng. Ví dụ : - 这件事让他感到抱歉。 Sự việc này khiến anh áy náy.. - 她真心地感到抱歉。 cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.. - 他一脸抱歉地看着我。 Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
抱歉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không phải; ân hận; có lỗi; áy náy trong lòng
因为给对方带来损失、不方便或者不能满足对方的要求而感到对不起别人。
- 这件 事 让 他 感到 抱歉
- Sự việc này khiến anh áy náy.
- 她 真心 地 感到 抱歉
- cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抱歉
✪ 1. A+ 为 + B + 感到 + 抱歉
A cảm thấy có lỗi/ áy náy/ xin lỗi về B
- 我 为 我 所说 的话 感到 抱歉
- Tôi áy náy vì những lời tôi đã nói.
- 妈妈 为 孩子 感到 抱歉
- Người mẹ cảm thấy có lỗi với con.
✪ 2. A + 对 + B + 感到 + 抱歉
A cảm thấy có lỗi/ áy náy/ xin lỗi với B
- 他 对 这事 感到 很 抱歉
- Anh ấy rất xin lỗi về điều này.
- 小红 对 朋友 感到 很 抱歉
- Tiểu Hồng cảm thấy rất có lỗi với bạn mình.
So sánh, Phân biệt 抱歉 với từ khác
✪ 1. 抱歉 vs 道歉
- "抱歉" là hình dung từ, "道歉" là động từ li hợp.
- "抱歉" mang nghĩa có lỗi, ân hận, sử dụng khi tự mình cảm thấy bản thân làm sai, làm không tốt, áy náy.
"道歉" mang nghĩa xin lỗi, nhận lỗi, sử dụng khi chân thành gửi lời xin lỗi tới người bị hại và mong tha thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱歉
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 他 对 这事 感到 很 抱歉
- Anh ấy rất xin lỗi về điều này.
- 她 真心 地 感到 抱歉
- cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.
- 这件 事 让 他 感到 抱歉
- Sự việc này khiến anh áy náy.
- 我 为 我 所说 的话 感到 抱歉
- Tôi áy náy vì những lời tôi đã nói.
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 抱歉 打扰 你 了 , 我 有点 事情 想 问
- Xin lỗi đã làm phiền bạn, tôi có chút việc muốn hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
歉›