Đọc nhanh: 道人 (đạo nhân). Ý nghĩa là: đạo nhân (tôn xưng đạo sĩ), Phật tử, người làm công quả; người giúp việc trong nhà chùa. Ví dụ : - 他以诗言志,有遍交海内知名士,去访京师有道人 Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
道人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đạo nhân (tôn xưng đạo sĩ)
旧时对道士的尊称
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
✪ 2. Phật tử
古代也称佛教徒为道人
✪ 3. người làm công quả; người giúp việc trong nhà chùa
佛寺中打杂的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道人
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
道›