Đọc nhanh: 怪道 (quái đạo). Ý nghĩa là: chả trách; thảo nào; hèn gì; hèn chi. Ví dụ : - 他是我过去的学生,怪道觉得眼熟。 nó là học trò cũ của tôi, thảo nào trông quen quen.
怪道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chả trách; thảo nào; hèn gì; hèn chi
怪不得;难怪
- 他 是 我 过去 的 学生 , 怪道 觉得 眼熟
- nó là học trò cũ của tôi, thảo nào trông quen quen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪道
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 那种 洋酒 味道 怪
- Loại rượu nước ngoài đó vị lạ.
- 味道 串得 有些 怪
- Vị của chúng trộn với nhau có chút kỳ lạ.
- 他 要是 不 知道 才 怪 呢 !
- Nếu anh ấy không biết thì mới lạ chứ!
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 他 是 我 过去 的 学生 , 怪道 觉得 眼熟
- nó là học trò cũ của tôi, thảo nào trông quen quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
道›