认错 rèncuò
volume volume

Từ hán việt: 【nhận thác】

Đọc nhanh: 认错 (nhận thác). Ý nghĩa là: nhận sai; nhận khuyết điểm; biết lỗi. Ví dụ : - 你就原谅他这一次吧。 Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.

Ý Nghĩa của "认错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

认错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận sai; nhận khuyết điểm; biết lỗi

承认错误

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiù 原谅 yuánliàng zhè 一次 yīcì ba

    - Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认错

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 刊正 kānzhèng 错误观点 cuòwùguāndiǎn

    - Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 认错 rèncuò le

    - Cuối cùng anh ấy cũng nhận sai rồi.

  • volume volume

    - 一味 yīwèi 否认 fǒurèn 错误 cuòwù

    - Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.

  • volume volume

    - 承认 chéngrèn le 自己 zìjǐ de 过错 guòcuò

    - Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 各自 gèzì 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù 握手言和 wòshǒuyánhé le

    - Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 杠错 gāngcuò 内容 nèiróng

    - Anh ấy chăm chỉ đánh dấu những nội dung sai.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 认识 rènshí cuò le 你别 nǐbié zài pái xuān le

    - anh ấy đã nhận lỗi, đừng trách anh ấy nữa.

  • volume volume

    - 认真反思 rènzhēnfǎnsī le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã nghiêm túc suy nghĩ lại sai lầm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao