Đọc nhanh: 认错 (nhận thác). Ý nghĩa là: nhận sai; nhận khuyết điểm; biết lỗi. Ví dụ : - 你就原谅他这一次吧。 Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.
认错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận sai; nhận khuyết điểm; biết lỗi
承认错误
- 你 就 原谅 他 这 一次 吧
- Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认错
- 他 认真 刊正 错误观点
- Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.
- 他 终于 认错 了
- Cuối cùng anh ấy cũng nhận sai rồi.
- 你 一味 否认 错误
- Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.
- 他 承认 了 自己 的 过错
- Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 他 认真 杠错 内容
- Anh ấy chăm chỉ đánh dấu những nội dung sai.
- 他 已经 认识 错 了 , 你别 再 排 揎 他 了
- anh ấy đã nhận lỗi, đừng trách anh ấy nữa.
- 她 认真反思 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã nghiêm túc suy nghĩ lại sai lầm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
认›
错›