Đọc nhanh: 请罪 (thỉnh tội). Ý nghĩa là: xin được trị tội; xin lỗi; tạ tội; thỉnh tội. Ví dụ : - 负荆请罪。 đến tạ tội.
请罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin được trị tội; xin lỗi; tạ tội; thỉnh tội
自己犯了错误,主动请求处分;道歉
- 负荆请罪
- đến tạ tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请罪
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 负荆请罪
- đến tạ tội; tự nhận lỗi
- 负荆请罪
- đến tạ tội.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 招待不周 , 请勿 见罪
- tiếp đón không chu đáo, xin đừng trách.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
请›