请罪 qǐngzuì
volume volume

Từ hán việt: 【thỉnh tội】

Đọc nhanh: 请罪 (thỉnh tội). Ý nghĩa là: xin được trị tội; xin lỗi; tạ tội; thỉnh tội. Ví dụ : - 负荆请罪。 đến tạ tội.

Ý Nghĩa của "请罪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

请罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xin được trị tội; xin lỗi; tạ tội; thỉnh tội

自己犯了错误,主动请求处分;道歉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 负荆请罪 fùjīngqǐngzuì

    - đến tạ tội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请罪

  • volume volume

    - 不当之处 bùdàngzhīchù 请予 qǐngyǔ 指正 zhǐzhèng

    - có gì không phải, xin cứ chỉ bảo

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī qǐng 借过一下 jièguòyīxià

    - xin lỗi, đi nhờ một chút

  • volume volume

    - 负荆请罪 fùjīngqǐngzuì

    - đến tạ tội; tự nhận lỗi

  • volume volume

    - 负荆请罪 fùjīngqǐngzuì

    - đến tạ tội.

  • volume volume

    - 廉颇 liánpō 负荆请罪 fùjīngqǐngzuì 至今 zhìjīn 传为美谈 chuánwéiměitán

    - câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.

  • volume volume

    - 招待不周 zhāodàibùzhōu 请勿 qǐngwù 见罪 jiànzuì

    - tiếp đón không chu đáo, xin đừng trách.

  • volume volume

    - 不知者 bùzhīzhě 不罪 bùzuì kàn 就算 jiùsuàn le ba

    - Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ qián qǐng jiāng 帐篷 zhàngpeng de 绳索 shéngsuǒ 放松 fàngsōng

    - Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao