Đọc nhanh: 道情 (đạo tình). Ý nghĩa là: đạo tình (hình thức diễn xuất lấy hát làm chính, đệm bằng trống và phách, chuyên diễn các tích của đạo giáo.).
道情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo tình (hình thức diễn xuất lấy hát làm chính, đệm bằng trống và phách, chuyên diễn các tích của đạo giáo.)
以唱为主的一种曲艺,用渔鼓和简板伴奏,原为道士演唱的道教故事的曲子,后来用一般民间故事做题材也叫渔鼓 (鱼鼓)、渔鼓道情 (鱼鼓道情)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道情
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 我 尚且 不 知道 详情 , 何况 你
- Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.
- 方才 的 情形 , 他 都 知道 了
- tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 他 的 知识 很 丰富 , 什么 事情 都 能 说 的 头头是道
- Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.
- 他 知道 的 事情 很多
- Những việc anh ấy biết thì rất nhiều.
- 说东道西 ( 尽情 谈论 各种 事物 )
- nói đông nói tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
道›