Đọc nhanh: 席卷 (tịch quyển). Ý nghĩa là: cuốn chiếu; cuốn gói; cuộn sạch (vét tất cả đồ đạc). Ví dụ : - 革命的风暴席卷全球。 bão táp cách mạng lôi cuốn toàn thế giới.
Ý nghĩa của 席卷 khi là Động từ
✪ cuốn chiếu; cuốn gói; cuộn sạch (vét tất cả đồ đạc)
像卷席子把东西全部卷进去
- 革命 的 风暴 席卷 全球
- bão táp cách mạng lôi cuốn toàn thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 席卷
- 洗 胶卷
- tráng phim
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 皮 卷尺
- thước cuộn bằng da.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 国家 副 主席
- Phó chủ tịch nước.
- 就 像 黑死病 席卷 欧洲 一样
- Như Cái chết đen và Châu Âu.
- 革命 的 风暴 席卷 全球
- bão táp cách mạng lôi cuốn toàn thế giới.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 席卷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 席卷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卷›
席›