Đọc nhanh: 通读 (thông độc). Ý nghĩa là: đọc một lượt; đọc toàn bộ, đọc hiểu. Ví dụ : - 通读课文 đọc toàn bộ bài khoá. - 书稿已通读一遍。 đọc qua một lượt bản thảo.. - 他上过几年私塾,浅近的文言文已能通读。 nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
Ý nghĩa của 通读 khi là Động từ
✪ đọc một lượt; đọc toàn bộ
从头到尾阅读全书或全文
- 通读 课文
- đọc toàn bộ bài khoá
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
✪ đọc hiểu
读懂;读通
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通读
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 通读 课文
- đọc toàn bộ bài khoá
- 通俗读物
- sách báo phổ thông
- 我 通宵 读书
- Tôi đọc sách cả đêm.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 正在 读 《 中国通史 简编 》
- Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm读›
通›