Đọc nhanh: 送葬 (tống táng). Ý nghĩa là: đưa ma; đưa tang. Ví dụ : - 送葬队伍缓缓地穿过街道。 Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
Ý nghĩa của 送葬 khi là Động từ
✪ đưa ma; đưa tang
送死者遗体到埋葬地点或火化地点
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送葬
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 送 片子
- mang phim đi chiếu; giao phim.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 克期 送达
- thời hạn bàn giao.
- 护送 粮草
- hộ tống lương thảo
- 护送 出境
- hộ tống qua biên giới; hộ tống xuất cảnh.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送葬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送葬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm葬›
送›