Đọc nhanh: 行李运送车 (hành lí vận tống xa). Ý nghĩa là: Xe vận chuyển hành lý.
Ý nghĩa của 行李运送车 khi là Danh từ
✪ Xe vận chuyển hành lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李运送车
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 搬运工 会 把 你 的 行李 搬到 你 的 房间 去 的
- Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.
- 火车 正在 正常 运行
- Tàu hỏa đang vận hành bình thường.
- 我 把 行李 办理 了 托运
- Tôi đem hành lý đi ký gửi.
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 槛车 ( 古代 运送 囚犯 的 车 )
- xe tù.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 卡车 正在 运送 货物
- Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.
- 新车 轲 运行 很 顺畅
- Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.
- 缩短 列车 的 运行 时间
- Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.
- 卡车 运送 了 很多 货物
- Xe tải đã vận chuyển nhiều hàng hóa.
- 掮 着 行李 到 车站 去
- vác hành lý ra ga.
- 她 扛着 行李 去 车站
- Cô ấy khiêng hành lý đến nhà ga.
- 她 在 车站 为 朋友 送行
- Cô ấy ở ga tàu tiễn biệt bạn mình.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行李运送车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行李运送车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm李›
行›
车›
运›
送›