Đọc nhanh: 退房 (thối phòng). Ý nghĩa là: trả phòng. Ví dụ : - 我们提前一天退房。 Chúng tôi sẽ trả phòng trước một ngày.. - 我们可以几点退房? Chúng tôi có thể trả phòng lúc mấy giờ?. - 我已经在前台退房了。 Tôi đã trả phòng ở quầy lễ tân rồi.
Ý nghĩa của 退房 khi là Động từ
✪ trả phòng
离开并完成退房手续
- 我们 提前 一天 退房
- Chúng tôi sẽ trả phòng trước một ngày.
- 我们 可以 几点 退房 ?
- Chúng tôi có thể trả phòng lúc mấy giờ?
- 我 已经 在 前台 退房 了
- Tôi đã trả phòng ở quầy lễ tân rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 退房
✪ Chủ ngữ + Thời gian + 退房
- 他 今天下午 两点 退房
- Anh ấy sẽ trả phòng vào lúc 2 giờ chiều nay.
- 我 明天 下午 三点 退房
- Tôi sẽ trả phòng vào lúc 3 giờ chiều mai.
✪ Chủ ngữ + 什么时候 + 退房?
- 你们 什么 时候 退房 ?
- Khi nào các bạn trả phòng?
- 他 什么 时候 退房 ?
- Khi nào anh ấy trả phòng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退房
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 老婆 正在 厨房 做饭
- Vợ đang nấu ăn trong bếp.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 他 什么 时候 退房 ?
- Khi nào anh ấy trả phòng?
- 我们 提前 一天 退房
- Chúng tôi sẽ trả phòng trước một ngày.
- 我 明天 下午 三点 退房
- Tôi sẽ trả phòng vào lúc 3 giờ chiều mai.
- 他 今天下午 两点 退房
- Anh ấy sẽ trả phòng vào lúc 2 giờ chiều nay.
- 我 已经 在 前台 退房 了
- Tôi đã trả phòng ở quầy lễ tân rồi.
- 你们 什么 时候 退房 ?
- Khi nào các bạn trả phòng?
- 我们 可以 几点 退房 ?
- Chúng tôi có thể trả phòng lúc mấy giờ?
- 我们 必须 在 12 点前 退房
- Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.
- 他 跌跌撞撞 地 跑 进 房间
- Anh ta lảo đảo chạy vào phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
退›