五味瓶 wǔwèi píng

Từ hán việt: 【ngũ vị bình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五味瓶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ vị bình). Ý nghĩa là: Bình ngũ vị. Ví dụ : - 。 Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五味瓶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五味瓶 khi là Danh từ

Bình ngũ vị

五味瓶字面意思就是装满了五味的瓶子。而五味的意思是指酸、甜、苦、辣、咸五种味道。

Ví dụ:
  • - 眼泪 yǎnlèi 像是 xiàngshì 五味瓶 wǔwèipíng 样样 yàngyàng 齐全 qíquán

    - Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五味瓶

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - wǎn 只有 zhǐyǒu 五粒 wǔlì

    - Trong bát chỉ có năm hạt gạo.

  • - 这瓶 zhèpíng 胶水 jiāoshuǐ 很大 hěndà

    - Chai keo này rất to.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 店里 diànlǐ 新到 xīndào le 五匹 wǔpǐ

    - Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.

  • - 这是 zhèshì 一瓶 yīpíng 美味 měiwèi de 美酒 měijiǔ

    - Đây là một chai rượu ngon.

  • - 那瓶 nàpíng 食用 shíyòng 味道 wèidao suān

    - Chai giấm ăn đó có vị chua.

  • - 花瓶 huāpíng chā le 五枝 wǔzhī 菊花 júhuā

    - Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.

  • - kāi 五块 wǔkuài 买瓶水 mǎipíngshuǐ

    - Đổi năm tệ mua chai nước để uống.

  • - 这瓶酱 zhèpíngjiàng 味道 wèidao hǎo

    - Chai tương này có vị ngon.

  • - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài 五味 wǔwèi

    - Đầu bếp đang pha trộn ngũ vị.

  • - 眼泪 yǎnlèi 像是 xiàngshì 五味瓶 wǔwèipíng 样样 yàngyàng 齐全 qíquán

    - Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.

  • - 烹调 pēngtiáo 五味 wǔwèi

    - pha chế ngũ vị.

  • - dāng 五月 wǔyuè 到来 dàolái de 时候 shíhou 意味着 yìwèizhe 黄金周 huángjīnzhōu 即将来临 jíjiāngláilín

    - Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.

  • - 这瓶 zhèpíng jiǔ de 口感 kǒugǎn hěn 特别 tèbié

    - Chai rượu này có hương vị rất đặc biệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五味瓶

Hình ảnh minh họa cho từ 五味瓶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五味瓶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao