Đọc nhanh: 封建 (phong kiến). Ý nghĩa là: chế độ phong kiến, phong kiến (hình thái xã hội chủ nghĩa phong kiến), phong kiến; cổ hủ; lạc hậu; bảo thủ (mang màu sắc xã hội phong kiến). Ví dụ : - 反封建 phản phong kiến; chống phong kiến.. - 封建剥削 bóc lột theo lối phong kiến. - 头脑封建 đầu óc phong kiến
✪ chế độ phong kiến
一种政治制度,君主把土地分给宗室和功臣,让他们在这土地上建国中国周代开始有这种制度,其后有些朝代也曾仿行欧洲中世纪君主把土地分给亲信的人,形式跟中国古代封建相似, 中国也把它叫做封建
✪ phong kiến (hình thái xã hội chủ nghĩa phong kiến)
指封建主义社会形态
- 反封建
- phản phong kiến; chống phong kiến.
- 封建 剥削
- bóc lột theo lối phong kiến
✪ phong kiến; cổ hủ; lạc hậu; bảo thủ (mang màu sắc xã hội phong kiến)
带有封建社会的色彩
- 头脑 封建
- đầu óc phong kiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封建
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 封建 毒素
- xã hội phong kiến tệ hại
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 头脑 封建
- đầu óc phong kiến
- 封建思想 流毒
- Tư tưởng phong kiến độc hại.
- 封建王朝
- triều đại phong kiến
- 封建残余
- tàn dư phong kiến
- 封建制度 早已 灭亡
- Chế độ phong kiến đã diệt vong từ lâu.
- 反封建
- phản phong kiến; chống phong kiến.
- 封建时代
- thời đại phong kiến.
- 封建 堡垒
- lô-cốt phong kiến
- 封建 余孽
- tàn dư phong kiến còn sót lại.
- 封建割据
- phong kiến cát cứ
- 封建 剥削
- bóc lột theo lối phong kiến
- 反叛 封建礼教
- chống lại lễ giáo phong kiến
- 打垮 封建 势力
- đập tan thế lực phong kiến
- 残存 的 封建思想
- tư tưởng phong kiến còn sót lại
- 腐朽 的 封建制度
- chế độ phong kiến thối nát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封建
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
建›