封建 fēngjiàn

Từ hán việt: 【phong kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "封建" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong kiến). Ý nghĩa là: chế độ phong kiến, phong kiến (hình thái xã hội chủ nghĩa phong kiến), phong kiến; cổ hủ; lạc hậu; bảo thủ (mang màu sắc xã hội phong kiến). Ví dụ : - phản phong kiến; chống phong kiến.. - bóc lột theo lối phong kiến. - đầu óc phong kiến

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 封建 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chế độ phong kiến

一种政治制度,君主把土地分给宗室和功臣,让他们在这土地上建国中国周代开始有这种制度,其后有些朝代也曾仿行欧洲中世纪君主把土地分给亲信的人,形式跟中国古代封建相似, 中国也把它叫做封建

phong kiến (hình thái xã hội chủ nghĩa phong kiến)

指封建主义社会形态

Ví dụ:
  • - 反封建 fǎnfēngjiàn

    - phản phong kiến; chống phong kiến.

  • - 封建 fēngjiàn 剥削 bōxuē

    - bóc lột theo lối phong kiến

phong kiến; cổ hủ; lạc hậu; bảo thủ (mang màu sắc xã hội phong kiến)

带有封建社会的色彩

Ví dụ:
  • - 头脑 tóunǎo 封建 fēngjiàn

    - đầu óc phong kiến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封建

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 封建 fēngjiàn 末世 mòshì

    - cuối thời phong kiến.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 封建 fēngjiàn 毒素 dúsù

    - xã hội phong kiến tệ hại

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì fǎn 帝国主义 dìguózhǔyì de 运动 yùndòng yòu shì 反封建 fǎnfēngjiàn de 运动 yùndòng

    - cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.

  • - 头脑 tóunǎo 封建 fēngjiàn

    - đầu óc phong kiến

  • - 封建思想 fēngjiànsīxiǎng 流毒 liúdú

    - Tư tưởng phong kiến độc hại.

  • - 封建王朝 fēngjiànwángcháo

    - triều đại phong kiến

  • - 封建残余 fēngjiàncányú

    - tàn dư phong kiến

  • - 封建制度 fēngjiànzhìdù 早已 zǎoyǐ 灭亡 mièwáng

    - Chế độ phong kiến ​​đã diệt vong từ lâu.

  • - 反封建 fǎnfēngjiàn

    - phản phong kiến; chống phong kiến.

  • - 封建时代 fēngjiànshídài

    - thời đại phong kiến.

  • - 封建 fēngjiàn 堡垒 bǎolěi

    - lô-cốt phong kiến

  • - 封建 fēngjiàn 余孽 yúniè

    - tàn dư phong kiến còn sót lại.

  • - 封建割据 fēngjiàngējù

    - phong kiến cát cứ

  • - 封建 fēngjiàn 剥削 bōxuē

    - bóc lột theo lối phong kiến

  • - 反叛 fǎnpàn 封建礼教 fēngjiànlǐjiào

    - chống lại lễ giáo phong kiến

  • - 打垮 dǎkuǎ 封建 fēngjiàn 势力 shìli

    - đập tan thế lực phong kiến

  • - 残存 cáncún de 封建思想 fēngjiànsīxiǎng

    - tư tưởng phong kiến còn sót lại

  • - 腐朽 fǔxiǔ de 封建制度 fēngjiànzhìdù

    - chế độ phong kiến thối nát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封建

Hình ảnh minh họa cho từ 封建

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao