Từ hán việt: 【di.my.mi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di.my.mi). Ý nghĩa là: khỉ Ma-các. Ví dụ : - 。 bầy khỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khỉ Ma-các

猕猴

Ví dụ:
  • - 猕猴 míhóu 恋群 liànqún

    - bầy khỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 猕猴 míhóu 恋群 liànqún

    - bầy khỉ.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 猕猴桃 míhóutáo

    - Tôi thích ăn quả kiwi.

  • - 孩子 háizi 喜欢 xǐhuan chī 猕猴桃 míhóutáo

    - Trẻ em rất thích ăn kiwi.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè yuán 猕猴桃 míhóutáo

    - Đây là một quả kiwi tròn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猕

Hình ảnh minh họa cho từ 猕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Mi , My
    • Nét bút:ノフノフ一フノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNNF (大竹弓弓火)
    • Bảng mã:U+7315
    • Tần suất sử dụng:Thấp