Đọc nhanh: 迷信品 (mê tín phẩm). Ý nghĩa là: mã.
Ý nghĩa của 迷信品 khi là Danh từ
✪ mã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷信品
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 破除迷信
- bài trừ mê tín.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 旧时 各地 的 许多 禁忌 大都 与 迷信 有关
- Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 厂商 提供 了 最新 的 产品 信息
- Nhà sản xuất cung cấp thông tin sản phẩm mới nhất.
- 他 广播 了 新 的 产品 信息
- Anh ấy đã truyền bá thông tin về sản phẩm mới.
- 这些 信息 使 我 感到 迷惑
- Những thông tin này khiến tôi cảm thấy bối rối.
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 这全 是 迷信 , 不是 真的
- Đây hoàn toàn là mê tín, không phải sự thật.
- 采取 信息 以 改进 产品设计
- Lấy thông tin để cải tiến thiết kế sản phẩm.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 迷信 常常 导致 误解
- Mê tín thường dẫn đến hiểu lầm.
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
- 有些 人 迷信 星座
- Một số người sùng bái các cung hoàng đạo.
- 我们 选择 了 信誉 好 的 品牌
- Chúng tôi chọn thương hiệu có uy tín tốt.
- 我 穿鞋 总是 先 左後右 我 是 很 迷信 ( 这件 事 ) 的
- Tôi luôn giày trái trước, phải sau, tôi rất mê tín (về việc này).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷信品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷信品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
品›
迷›