Đọc nhanh: 破除迷信 (phá trừ mê tín). Ý nghĩa là: để loại bỏ mê tín (thành ngữ).
Ý nghĩa của 破除迷信 khi là Thành ngữ
✪ để loại bỏ mê tín (thành ngữ)
to eliminate superstition (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破除迷信
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 破除迷信
- bài trừ mê tín.
- 删除 短信
- Xóa tin nhắn.
- 破除 情面
- không nể mặt.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 旧时 各地 的 许多 禁忌 大都 与 迷信 有关
- Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 请 删除 这 条 信息
- Vui lòng xóa tin nhắn này.
- 破除 旧 的 传统观念
- bỏ quan niệm truyền thống cũ.
- 这些 信息 使 我 感到 迷惑
- Những thông tin này khiến tôi cảm thấy bối rối.
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 这全 是 迷信 , 不是 真的
- Đây hoàn toàn là mê tín, không phải sự thật.
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
- 迷信 常常 导致 误解
- Mê tín thường dẫn đến hiểu lầm.
- 我 扯破 了 这 封信
- Tôi xé rách bức thư này.
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破除迷信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破除迷信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
破›
迷›
除›