还给 huán gěi

Từ hán việt: 【hoàn cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "还给" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn cấp). Ý nghĩa là: trả; trả lại; hoàn trả. Ví dụ : - ? Khi nào bạn sẽ trả lại chìa khóa cho anh ấy?. - 。 Tôi sẽ trả lại quà cho bạn.. - ? Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 还给 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 还给 khi là Động từ

trả; trả lại; hoàn trả

交还、归还

Ví dụ:
  • - 什么 shénme 时候 shíhou 钥匙 yàoshi 还给 huángěi

    - Khi nào bạn sẽ trả lại chìa khóa cho anh ấy?

  • - 我会 wǒhuì 礼物 lǐwù 还给 huángěi

    - Tôi sẽ trả lại quà cho bạn.

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还给

把 + Tân ngữ + 还给 + ... ...

Cấu trúc câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - qǐng shū 还给 huángěi

    - Hãy trả sách cho tớ.

  • - jiè de qián 还给 huángěi le 朋友 péngyou

    - Anh ấy đã trả lại tiền mượn cho bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还给

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • - 救济 jiùjì 人员 rényuán zài xiàng 生还者 shēnghuánzhě 分发 fēnfā 紧急 jǐnjí 配给品 pèijǐpǐn

    - Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.

  • - gěi gǒu 一根 yīgēn 骨头 gǔtóu hái huì 摇尾巴 yáowěibā 感谢 gǎnxiè dàn rén jiù 一定 yídìng le

    - Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc

  • - 退还给 tuìhuángěi 本人 běnrén

    - trả lại cho chủ nhân

  • - qǐng 钥匙 yàoshi 还给 huángěi

    - Làm ơn trả lại chìa khóa cho tôi.

  • - hái quē 哪味药 nǎwèiyào gěi nín bēn

    - Còn thiếu vị thuốc nào, tôi sẽ chạy đi kiếm cho ngài.

  • - hái 记得 jìde 那位 nàwèi 攀高枝儿 pāngāozhīér 嫁给 jiàgěi 68 suì 王石 wángshí de 年前 niánqián 女演员 nǚyǎnyuán ma

    - Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?

  • - 为什么 wèishíme hái méi gěi hái shū ne

    - Sao bạn vẫn chưa trả sách cho tớ.

  • - kuài qián 还给 huángěi ba 上次 shàngcì 还有 háiyǒu 几百 jǐbǎi hái méi 算了 suànle

    - trả tiền cho tôi đi, lần trước còn nợ mấy trăm tệ tôi còn chưa thèm tính đâu

  • - qǐng shū 还给 huángěi

    - Hãy trả sách cho tớ.

  • - 东西 dōngxī 还给 huángěi bié

    - đem đồ trả lại cho người ta.

  • - 不管 bùguǎn xíng 还是 háishì 不行 bùxíng qǐng gěi 回音 huíyīn

    - cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.

  • - jiè de qián 还给 huángěi le 朋友 péngyou

    - Anh ấy đã trả lại tiền mượn cho bạn.

  • - 还给 huángěi 钥匙 yàoshi le ma

    - Bạn đã trả lại chìa khóa cho cô ấy chưa?

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 钥匙 yàoshi 还给 huángěi

    - Khi nào bạn sẽ trả lại chìa khóa cho anh ấy?

  • - xiǎo míng 今天 jīntiān gěi le 四个 sìgè 小时 xiǎoshí de 电话 diànhuà hái shuō 第二天 dìèrtiān zài gēn 聊天儿 liáotiāner

    - Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.

  • - zhè me 长时 zhǎngshí jiān cái 借给 jiègěi 亏得 kuīde hái 记得 jìde

    - lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.

  • - shuō shì 现在 xiànzài de 孩子 háizi gěi 惯坏 guànhuài le 还是 háishì de 脑筋 nǎojīn 过时 guòshí le

    - Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.

  • - dài 还是 háishì gěi de

    - Tôi đã đưa cho cô ấy chiếc băng đô đó.

  • - 有时候 yǒushíhou hái 给我发 gěiwǒfā 一些 yīxiē 幽默 yōumò 短信 duǎnxìn ne

    - Có nhiều lúc anh ấy còn gửi tớ mấy cái tin nhắn hài hước cơ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 还给

Hình ảnh minh họa cho từ 还给

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao