Hán tự: 讨
Đọc nhanh: 讨 (thảo). Ý nghĩa là: sửa; chỉnh; trị, thảo phạt; đánh dẹp; trị tội, lên án. Ví dụ : - 你们应该讨治这项政策。 Các bạn nên sửa đổi chính sách này.. - 这个项目需要讨治一下。 Dự án này cần được chỉnh sửa một chút.. - 国王下令去讨伐。 Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.
Ý nghĩa của 讨 khi là Động từ
✪ sửa; chỉnh; trị
治理;整治
- 你们 应该 讨治 这项 政策
- Các bạn nên sửa đổi chính sách này.
- 这个 项目 需要 讨治 一下
- Dự án này cần được chỉnh sửa một chút.
✪ thảo phạt; đánh dẹp; trị tội
出兵攻打
- 国王 下令 去 讨伐
- Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.
- 皇帝 下令 征讨 敌人
- Hoàng đế ra lệnh thảo phạt kẻ thù.
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lên án
公开谴责
- 大家 讨 他 的 恶行
- Mọi người lên án hành vi xấu của hắn.
- 公开 讨 这种 做法
- Công khai lên án cách làm này.
✪ nghiên cứu; thảo luận; bàn luận
研究;商议
- 他 在 探讨 新 技术
- Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.
- 我 在 探讨 哲学 问题
- Tôi đang nghiên cứu vấn đề triết học.
✪ xin; đòi; thỉnh cầu
索要;请求
- 我 想 讨教 你 的 意见
- Tôi muốn xin ý kiến của bạn.
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
✪ lấy; cưới
娶
- 他 讨 了 个 漂亮 媳妇
- Anh ấy cưới được một cô vợ xinh đẹp.
- 他 终于 讨 到 妻子
- Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.
✪ làm cho; khiến cho
引起;招惹
- 她 的 笑容 讨人喜欢
- Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.
- 她 的话 很 讨人嫌
- Lời nói của cô ấy rất khiến người khác ghét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 他 终于 讨 到 妻子
- Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 筹备 计划 需要 详细 讨论
- Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.
- 他们 讨论 了 关键问题
- Họ đã thảo luận các vấn đề chính.
- 他们 讨论 经营 的 案例
- Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.
- 探讨 哲学 问题
- Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.
- 这个 问题 是 讨论 的 心脏
- Vấn đề này là trọng tâm của cuộc thảo luận.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 他们 熬夜 讨论 方案
- Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讨›