tǎo

Từ hán việt: 【thảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo). Ý nghĩa là: sửa; chỉnh; trị, thảo phạt; đánh dẹp; trị tội, lên án. Ví dụ : - 。 Các bạn nên sửa đổi chính sách này.. - 。 Dự án này cần được chỉnh sửa một chút.. - 。 Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sửa; chỉnh; trị

治理;整治

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen 应该 yīnggāi 讨治 tǎozhì 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè

    - Các bạn nên sửa đổi chính sách này.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào 讨治 tǎozhì 一下 yīxià

    - Dự án này cần được chỉnh sửa một chút.

thảo phạt; đánh dẹp; trị tội

出兵攻打

Ví dụ:
  • - 国王 guówáng 下令 xiàlìng 讨伐 tǎofá

    - Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.

  • - 皇帝 huángdì 下令 xiàlìng 征讨 zhēngtǎo 敌人 dírén

    - Hoàng đế ra lệnh thảo phạt kẻ thù.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 征讨 zhēngtǎo 叛军 pànjūn

    - Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lên án

公开谴责

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā tǎo de 恶行 èxíng

    - Mọi người lên án hành vi xấu của hắn.

  • - 公开 gōngkāi tǎo 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ

    - Công khai lên án cách làm này.

nghiên cứu; thảo luận; bàn luận

研究;商议

Ví dụ:
  • - zài 探讨 tàntǎo xīn 技术 jìshù

    - Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.

  • - zài 探讨 tàntǎo 哲学 zhéxué 问题 wèntí

    - Tôi đang nghiên cứu vấn đề triết học.

xin; đòi; thỉnh cầu

索要;请求

Ví dụ:
  • - xiǎng 讨教 tǎojiào de 意见 yìjiàn

    - Tôi muốn xin ý kiến của bạn.

  • - 公司 gōngsī pài rén 讨债 tǎozhài le

    - Công ty đã cử người đi đòi nợ.

lấy; cưới

Ví dụ:
  • - tǎo le 漂亮 piàoliàng 媳妇 xífù

    - Anh ấy cưới được một cô vợ xinh đẹp.

  • - 终于 zhōngyú tǎo dào 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.

làm cho; khiến cho

引起;招惹

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 讨人喜欢 tǎorénxǐhuan

    - Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.

  • - 的话 dehuà hěn 讨人嫌 tǎorénxián

    - Lời nói của cô ấy rất khiến người khác ghét.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • - 兴兵 xīngbīng 讨伐 tǎofá

    - dấy binh thảo phạt

  • - 讨情 tǎoqíng 告饶 gàoráo

    - xin nể tình tha thứ

  • - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 启发 qǐfā le 我们 wǒmen

    - Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.

  • - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - 终于 zhōngyú tǎo dào 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - 讨厌 tǎoyàn tīng 闲话 xiánhuà

    - Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.

  • - hěn 讨厌 tǎoyàn 无端 wúduān de 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

  • - 筹备 chóubèi 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 讨论 tǎolùn

    - Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn le 关键问题 guānjiànwèntí

    - Họ đã thảo luận các vấn đề chính.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 经营 jīngyíng de 案例 ànlì

    - Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.

  • - 探讨 tàntǎo 哲学 zhéxué 问题 wèntí

    - Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí shì 讨论 tǎolùn de 心脏 xīnzàng

    - Vấn đề này là trọng tâm của cuộc thảo luận.

  • - 讨厌 tǎoyàn 苍蝇 cāngying 因为 yīnwèi 它们 tāmen 很脏 hěnzāng

    - Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.

  • - 他们 tāmen 熬夜 áoyè 讨论 tǎolùn 方案 fāngàn

    - Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讨

Hình ảnh minh họa cho từ 讨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao