shē

Từ hán việt: 【xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xa). Ý nghĩa là: chịu; nợ. Ví dụ : - 。 mua chịu.. - 。 bán chịu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chịu; nợ

赊欠

Ví dụ:
  • - 赊购 shēgòu

    - mua chịu.

  • - 赊销 shēxiāo

    - bán chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 赊销 shēxiāo

    - bán chịu.

  • - 现金买卖 xiànjīnmǎimài 概不 gàibù 赊帐 shēzhàng

    - tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.

  • - 赊购 shēgòu

    - mua chịu.

  • - 我们 wǒmen 通常 tōngcháng 赊销 shēxiāo 货物 huòwù

    - Chúng tôi thường thực hiện bán hàng trả góp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赊

Hình ảnh minh họa cho từ 赊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+7 nét)
    • Pinyin: Shā , Shē
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOOMF (月人人一火)
    • Bảng mã:U+8D4A
    • Tần suất sử dụng:Thấp