Đọc nhanh: 还报 (hoàn báo). Ý nghĩa là: báo đáp; đền ơn; đền đáp; báo ứng; quả báo; báo thù.
Ý nghĩa của 还报 khi là Động từ
✪ báo đáp; đền ơn; đền đáp; báo ứng; quả báo; báo thù
报答;回报
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还报
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 这份 报告 还 不 太 详细
- Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.
- 报告 还好 , 勉强 通过
- Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.
- 省委 的 报告 后面 还 附载 了 三个 县委 的 调查报告
- sau báo cáo của tỉnh uỷ có ghi thêm báo cáo điều tra của ba huyện uỷ.
- 我 还 没有 看 完 这份 汇报
- Tôi vẫn chưa xem xong bản báo cáo này.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
还›