Đọc nhanh: 返本还源 (phản bổn hoàn nguyên). Ý nghĩa là: trở về chốn cũ; về lại chốn xưa.
Ý nghĩa của 返本还源 khi là Thành ngữ
✪ trở về chốn cũ; về lại chốn xưa
谓返回原来的地方亦常比喻恢复根本亦作"返本还原"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返本还源
- 还本付息
- trả vốn lẫn lãi.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 返还 定金
- trả lại tiền cọc.
- 退还给 本人
- trả lại cho chủ nhân
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 我 想 我 还是 尝尝 本地 的 啤酒
- Tôi nghĩ tôi sẽ thử bia chính gốc ở đây.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 基本 的 收入 来源 是 农业
- Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 我 把 这件 事 源源本本 讲 给 他们 听
- Tôi kể hết đầu đuôi ngọn ngành cho họ biết.
- 他 在 研究 事物 的 本源
- Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 根本 问题 还 没有 解决
- Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.
- 我们 还 必须 添加 货运 成本
- Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 返本还源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 返本还源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
源›
返›
还›