返本还源 fǎnběn huán yuán

Từ hán việt: 【phản bổn hoàn nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "返本还源" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản bổn hoàn nguyên). Ý nghĩa là: trở về chốn cũ; về lại chốn xưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 返本还源 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 返本还源 khi là Thành ngữ

trở về chốn cũ; về lại chốn xưa

谓返回原来的地方亦常比喻恢复根本亦作"返本还原"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返本还源

  • - 还本付息 huánběnfùxī

    - trả vốn lẫn lãi.

  • - 这本 zhèběn 字典 zìdiǎn de xīn 版本 bǎnběn hái wèi 通行 tōngxíng

    - Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.

  • - 欢迎 huānyíng 礼包 lǐbāo 还有 háiyǒu 一份 yīfèn 塑封 sùfēng guò de 版本 bǎnběn

    - Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.

  • - 原本 yuánběn hái 以为 yǐwéi huì gèng yǒu 同情心 tóngqíngxīn 一些 yīxiē

    - Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.

  • - 返还 fǎnhuán 定金 dìngjīn

    - trả lại tiền cọc.

  • - 退还给 tuìhuángěi 本人 běnrén

    - trả lại cho chủ nhân

  • - 追本溯源 zhuīběnsùyuán

    - đi tìm nguồn gốc ban đầu.

  • - 书包 shūbāo 还有 háiyǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách còn một cuốn sách.

  • - xiǎng 还是 háishì 尝尝 chángcháng 本地 běndì de 啤酒 píjiǔ

    - Tôi nghĩ tôi sẽ thử bia chính gốc ở đây.

  • - 经济危机 jīngjìwēijī 根源 gēnyuán 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - 本月 běnyuè 初旬 chūxún 天气 tiānqì hái hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.

  • - 基本 jīběn de 收入 shōurù 来源 láiyuán shì 农业 nóngyè

    - Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.

  • - 这辆 zhèliàng 招领 zhāolǐng de 自行车 zìxíngchē 本主儿 běnzhǔér hái 没来 méilái

    - chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận

  • - 这件 zhèjiàn shì 源源本本 yuányuánběnběn jiǎng gěi 他们 tāmen tīng

    - Tôi kể hết đầu đuôi ngọn ngành cho họ biết.

  • - zài 研究 yánjiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán

    - Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.

  • - 穷源竟委 qióngyuánjìngwěi ( 追究 zhuījiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán 及其 jíqí 发展 fāzhǎn )

    - dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch

  • - 根本 gēnběn 问题 wèntí hái 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.

  • - 我们 wǒmen hái 必须 bìxū 添加 tiānjiā 货运 huòyùn 成本 chéngběn

    - Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.

  • - 正本清源 zhèngběnqīngyuán de 措施 cuòshī

    - biện pháp sửa đổi tận gốc

  • - 客户 kèhù 为本 wèiběn 市场 shìchǎng 为源 wèiyuán de 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn

    - triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 返本还源

Hình ảnh minh họa cho từ 返本还源

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 返本还源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎn
    • Âm hán việt: Phiên , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHE (卜竹水)
    • Bảng mã:U+8FD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao